Giới thiệu về bồn trạm khí Oxy/Nitơ/Argon/CO2 lỏng công nghiệp:
- Hệ thống bồn trạm phân phối khí Oxy/Nitơ/Argon/CO2 lỏng công nghiệp có khả năng phân phối lượng lớn. Hệ thống này có thể cung cấp với lưu lượng lớn khí tinh khiết chất lượng cao sau hóa hơi có thể lên đến 1500M3/h.
- Bồn được chế tạo bởi các công nghệ tiên tiến hiện nay. Áp dụng chủ yếu trong các lĩnh vự công nghiệp có nhu cầu sử dụng lượng khí lớn, nhu cầu sử dụng ổn định. Với dưỡng khí oxy lỏng y tế có thể cung cấp cho hệ thống 1500 giường bệnh cùng lúc.
- Chú ý : Việc lựa chọn các thiết bị chính như thể tích bồn chứa, công suất hóa hơi và lưu lượng và áp suất sau điều ápv.v... Các vấn đề này được chúng tôi lựa chọn một cách cẩn thận sao cho việc đầu tư không lãng phí hoặc khả năng cung cấp quá yếu sẽ gây thiếu hụt trong sản xuất .
- Bồn trạm phân phối khí CO2 công nghiệp, bồn trạm chứa CO2 hóa lỏng được sử dụng trong việc lưu trữ và phân phối tại các nhà máy công nghiệp có nhu cầu sử dụng lớn. Bồn trạm được thi công và chế tạo với nhiều sự lựa chọn, sức chứa từ 5m3 đến 100 m3, lượng lưu trữ được lâu hơn, áp suất ổn định hơn, tỷ lệ hóa hơi tự nhiên thấp hơn.
- Với loại áp suất thiết kế 2.16 – 2.5Mpa, được chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, chúng tôi luôn thiết đặt kiểm tra và giám sát chặt chẽ trong quá trình chế tạo và thử nghiệm.
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ KHÍ CÔNG NGHIỆP MIỀN BẮC (MBG): Với đội ngũ nhân viên trẻ trung, linh hoạt nhiệt tình và hăng say với nghề đã tạo nên sự khác biệt của chúng tôi trên thị trường, cùng với đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề, chúng tôi sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu đa dạng của Quý khách hàng.
KÍCH THƯỚC BỒN CO2 LỎNG
TT
|
MODEL / TÊN
|
WP (Mpa)
|
Vollume
(Lít)
|
Dimentions (mm)
|
C. dày vỏ (mm)
|
EW (kg)
|
OD
|
H(L)
|
t1
|
t2
|
t3
|
t4
|
1
|
Bồn CO2 lỏng 5m3 đứng
|
2,16
|
5.000
|
2.000
|
~5.236
|
12
|
12
|
6
|
8
|
~4.430
|
2
|
Bồn CO2 lỏng 10m3 đứng
|
2,16
|
10.000
|
2.100
|
~7.170
|
14
|
12
|
6
|
8
|
~6.986
|
3
|
Bồn CO2 lỏng 15m3 đứng
|
2,16
|
15.000
|
2.200
|
~9.090
|
14
|
14
|
6
|
8
|
~10.510
|
4
|
Bồn CO2 lỏng 20m3 đứng
|
2,16
|
20.000
|
2.200
|
~11.600
|
14
|
14
|
6
|
8
|
~12.380
|
5
|
Bồn CO2 lỏng 30m3 đứng
|
2,16
|
30.000
|
2.900
|
~8.875
|
20
|
18
|
8
|
8
|
~16.911
|
6
|
Bồn CO2 lỏng 30m3 nằm
|
2,16
|
30.000
|
2.900
|
~8.450
|
20
|
18
|
8
|
8
|
~17.767
|
7
|
Bồn CO2 lỏng 50m3 đứng
|
2,16
|
50.000
|
3.200
|
~11.300
|
22
|
20
|
8
|
10
|
~25.800
|
8
|
Bồn CO2 lỏng 50m3 nằm
|
2,16
|
50.000
|
3.200
|
10.510
|
22
|
20
|
8
|
10
|
~25.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KÍCH THƯỚC BỒN LOX, LN2, LAR, LNG
TT
|
MODEL / TÊN
|
WP (Mpa)
|
Vollume
(Lít)
|
Dimentions (mm)
|
Trọng lượng chứa khí (kg)
|
OD
|
H
|
LOX
|
LN2
|
LAR
|
1
|
Bồn Nito lỏng 5m3 đứng
|
0.8/1.6/2.5
|
5.000
|
2.000
|
5.830
|
~4.849
|
~3.434
|
~5.950
|
2
|
Bồn Nito lỏng 10m3 đứng
|
0.8/1.6/2.5
|
10.000
|
2.000
|
7.895
|
~9.699
|
~6.868
|
~11.900
|
3
|
Bồn Nito lỏng 15m3 đứng
|
0.8/1.6/2.5
|
15.000
|
2.200
|
9.110
|
~14.548
|
~10.302
|
~17.850
|
4
|
Bồn Nito lỏng 20m3 đứng
|
0.8/1.6/2.5
|
20.000
|
2.200
|
11.600
|
~19.397
|
~13.736
|
~23.800
|
5
|
Bồn Nito lỏng 25m3 đứng
|
0.8/1.6/2.5
|
25.000
|
2.700
|
8.980
|
~24.246
|
~17.170
|
~29.750
|
6
|
Bồn Nito lỏng 30m3 đứng
|
0.8/1.6/2.5
|
30.000
|
2.700
|
10.310
|
~29.096
|
~20.604
|
~35.700
|
Xem thêm