1.Giới thiệu về đồng hồ áp suất P254 loại không dầu
Đường kính mặt – Đường kính danh nghĩa : |
50, 63, 75 và 100 mm
|
Đơn vị đo : |
MPa, Kpa, Psi, bar
|
Kiểu kết nối |
Chân đứng, chân sau
|
Dải đo : |
-0,1 ~ 0 đến 0 ~ 40 MPa
|
Nhiệt độ làm việc : |
Môi trường xung quanh: -20 ~ 60°C
|
Áp lực làm việc : |
Độ ổn định: 75% toàn thang đo Bảo vệ quá phạm vi: 130% toàn thang đo |
Hiệu ứng nhiệt độ : |
Độ chính xác ở nhiệt độ trên và dưới nhiệt độ chuẩn ( 20oC ) sẽ được ảnh hưởng trong khoảng ± 0,4% trên 10 ℃ toàn thang đo. |
Cấp chính xác : |
± 1,5% toàn giải đo |
Tiêu chuẩn |
EN60529/IEC529/IP67 |
3. Vật liệu và tiêu chuẩn kết nối P254 loại không dầu:
Vật liệu kết nối áp suất |
|
Ống Bourdon truyền áp |
|
Vỏ |
Thép không gỉ – Inox 304 |
Lớp vỏ bọc ngoài |
Inox 304 – Crimp ring type |
Kính quan sát |
|
Bộ phận truyền động |
Đồng |
Số trên mặt đồng hồ |
Nhôm trắng sơn đen |
Kim đồng hồ |
Hợp kim nhôm đen |
Tiêu chuẩn kết nối |
|
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ KHÍ CÔNG NGHIỆP MIỀN BẮC
Số 508, Đường Hùng Vương, P. Hùng Vương, Q. Hồng Bàng, Hải Phòng
Site liên kết:
Tư vấn bán hàng:
Sản phẩm liên quan